Cho khối chóp \(SABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right),\;\;SA = a,\;AB = a,\;AC = 2a,\;\angle BAC = {120^0}.\) Tính thể tích khối chóp \(SABC.\)A.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)B.\({a^3}\sqrt 3 \)C.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)D.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}\) và \(f\left( 0 \right) = 1.\) Tính \(f\left( 2 \right).\)A.\(f\left( 2 \right) = 4{e^2} + 1\)B.\(f\left( 2 \right) = 2{e^2} + 1\)C.\(f\left( 2 \right) = 3{e^2} + 1\)D.\(f\left( 2 \right) = {e^2} + 1\)
Cho khối chóp tứ giác đều \(SABCD\) có cạnh đáy là \(a,\) các mặt bên tạo với đáy một góc \({60^0}.\) Tính thể tích khối chóp đó.A.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)B.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)D.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Cho khối chóp \(SABC\) có \(SA,\;SB,\;SC\) đôi một vuông góc và \(SA = a,\;SB = b,\;SC = c.\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp đó theo \(a,\;b,\;c.\)A. \(V = \dfrac{{abc}}{6}\) B.\(V = \dfrac{{abc}}{3}\) C.\(V = \dfrac{{abc}}{2}\) D.\(V = abc\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):\;{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 4z - 25 = 0.\) Tìm tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu \(\left( S \right).\)A.\(I\left( {1; - 2;\;2} \right);\;R = \sqrt {34} \)B.\(I\left( { - 1;\;2; - 2} \right);\;R = 5\)C.\(I\left( { - 1;\;4;\; - 4} \right);\;R = \sqrt {29} \)D. \(I\left( {1; - 2;\;2} \right);\;R = 6\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(R\) và có bảng biến thiên:Khẳng định nào sai?A. \({x_0} = 1\) là điểm cực tiểu của hàm số. B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - 1;\;0} \right)\) và \(\left( {1;\; + \infty } \right).\)C.\(M\left( {0;\;2} \right)\) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. D. \(f\left( { - 1} \right)\) là một giá trị cực tiểu của hàm số.
Tìm số hạng không chứ x trong khai triển của \({\left( {{x^2} - \dfrac{1}{x}} \right)^{12}}.\)A.-459B.-495C.495D.459
Cho khối lăng trụ tam giác ABA’B’C’ có thể tích V. Gọi M là trung điểm của CC’. Mặt phẳng (MAB) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó (số bé chia số lớn).A.\(\dfrac{2}{5}\)B. \(\dfrac{3}{5}\)C. \(\dfrac{1}{5}\)D.\(\dfrac{1}{6}\)
Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?A.\(y = - {x^3} + x - 1\)B.\(y = {x^3} + x + 1\)C.\(y = - {x^3} - x + 1\)D.\(y = - {x^3} + x + 1\)
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 6}}{{{x^2} - 1}}\) có mấy đường tiệm cận?A. 1B. 3C. 2D. 0
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến