Cho sin2α=34\sin 2\alpha = \frac{3}{4}sin2α=43. Tính giá trị biểu thức A=tanα+cotαA = \tan \alpha + \cot \alpha A=tanα+cotαA.A=43A = \frac{4}{3}A=34 B.A=23A = \frac{2}{3}A=32 C.A=83A = \frac{8}{3}A=38 D.A=163A = \frac{{16}}{3}A=316
Rút gọn biểu thức P=cosa+2cos3a+cos5asina+2sin3a+sin5aP = \frac{{\cos a + 2\cos 3a + \cos 5a}}{{\sin a + 2\sin 3a + \sin 5a}}P=sina+2sin3a+sin5acosa+2cos3a+cos5a A.P=tanaP = \tan aP=tana B.P=cotaP = \cot aP=cotaC.P=cot3aP = \cot 3aP=cot3aD.P=tan3aP = \tan 3aP=tan3a
Cho tứ diện đều ABCDABCDABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi III là trung điểm của CD.CD.CD. Trên tia AIAIAI lấy SSS Sao cho AI→=2IS.→\overrightarrow {AI} = 2\overrightarrow {IS.} AI=2IS. Thể tích của khối đa diện ABCDSABCDSABCDS bằngA.312\dfrac{3}{{12}}123B.3224\dfrac{{3\sqrt 2 }}{{24}}2432C.224\dfrac{{\sqrt 2 }}{{24}}242D.212\dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}122
Số nghiệm nguyên của bất phương trình ∣x+1∣+∣x∣<3\left| {x + 1} \right| + \left| x \right| < 3∣x+1∣+∣x∣<3 là:A.444 B.111 C.333 D.222
Cho đường tròn (C):x2+y2−8x+6y+21=0\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 8x + 6y + 21 = 0(C):x2+y2−8x+6y+21=0 và đường thẳng d:x+y−1=0d:x + y - 1 = 0d:x+y−1=0. Xác định tọa độ các đỉnh A của hình vuông ABCD ngoại tiếp (C)\left( C \right)(C) biết A∈dA \in dA∈d.A.A(2;−1)A\left( {2; - 1} \right)A(2;−1) hoặc A(5;−4)A\left( {5; - 4} \right)A(5;−4). B.A(2;−1)A\left( {2; - 1} \right)A(2;−1) hoặc A(−6;7)A\left( { - 6;7} \right)A(−6;7). C.A(−2;3)A\left( { - 2;3} \right)A(−2;3) hoặc A(6;−5)A\left( {6; - 5} \right)A(6;−5). D.A(2;−1)A\left( {2; - 1} \right)A(2;−1) hoặc A(6;−5)A\left( {6; - 5} \right)A(6;−5).
Biết rằng ∫1aln xdx =1+2a, (a>1).\int\limits_1^a {\ln \,xdx\, = 1 + 2a,\,\left( {a > 1} \right).} 1∫alnxdx=1+2a,(a>1). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A.a∈(11;14)a \in \left( {11;14} \right)a∈(11;14)B.a∈(18; 21)a \in \left( {18;\,21} \right)a∈(18;21)C.a∈(1;4)a \in \left( {1;4} \right)a∈(1;4)D.a∈(6;9)a \in \left( {6;9} \right)a∈(6;9)
Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0;4),B(3;4),C(3;0)A\left( {0;4} \right),B\left( {3;4} \right),C\left( {3;0} \right)A(0;4),B(3;4),C(3;0). A.52\frac{5}{2}25 B.102\frac{{\sqrt {10} }}{2}210 C.555 D.333
Điều kiện xác định của bất phương trình 2x∣x+1∣−3−12−x≥1\frac{{2x}}{{\left| {x + 1} \right| - 3}} - \frac{1}{{\sqrt {2 - x} }} \ge 1∣x+1∣−32x−2−x1≥1 là:A.x≤2x \le 2x≤2. B.{x≠2x≠ −4\left\{ \begin{array}{l}x \ne 2\\x \ne - 4\end{array} \right.{x̸=2x̸= −4. C.{x<2x≠ −4\left\{ \begin{array}{l}x < 2\\x \ne - 4\end{array} \right.{x<2x̸= −4.D.x<2x < 2x<2.
Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyzOxyz phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng OzxOzxOzx ?A.y−1=0y - 1 = 0y−1=0B.z=0z = 0z=0C.x=0x = 0x=0D.y=0y = 0y=0
Trong hình dưới đây, điểm BBB là trung điểm của đoạn thẳng AC.AC.AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?A.ac=b2ac = {b^2}ac=b2B.ac=2b2ac = 2{b^2}ac=2b2C.a+c=2ba + c = 2ba+c=2bD.ac=bac = bac=b