Giải phương trình $\frac{{{\sin }^{10}}x+{{\cos }^{10}}x}{4}=\frac{{{\sin }^{6}}x+{{\cos }^{6}}x}{4{{\cos }^{2}}2x+{{\sin }^{2}}2x}$. A. $x=k2\pi $,$x=\frac{\pi }{2}+k2\pi $. B. $x=\frac{k\pi }{2}$ C. $x=\frac{\pi }{2}+k\pi $ D. $x=k\pi $,$x=\frac{\pi }{2}+k2\pi $.
Phương trình $\displaystyle 2\cot 2x-3\cot 3x=\tan 2x$ có nghiệm là A. $\displaystyle x=k\frac{\pi }{3}$ B. $\displaystyle x=k\pi $ C. $\displaystyle x=k2\pi $ D. Vô nghiệm.
Cho $\sin \alpha =\frac{3}{5}$ với$\frac{\pi }{2}<\alpha <\pi .$ Khi đó$\cos \alpha $ có giá trị làA. $-\frac{3}{5}.$ B. $-\frac{5}{3}.$ C. $-\frac{4}{5}.$ D. $\frac{4}{5}.$
Giải phương trình $si{{n}^{3}}x+co{{s}^{3}}x=2\left( si{{n}^{5}}x+co{{s}^{5}}x \right)$.A. $x=\frac{\pi }{4}+k\pi $ B. $x=\frac{\pi }{4}+\frac{k\pi }{2}$ C. $x=\frac{\pi }{4}+k2\pi $ D. $x=-\frac{\pi }{4}+k2\pi $
Phương trình $\displaystyle 4\cos x-2\cos 2x-\cos 4x=1$ có các nghiệm làA. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{2}+k\pi \\x=k2\pi \end{array} \right.$ B. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2}\\x=k\pi \end{array} \right.$ C. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{3}=k\frac{2\pi }{3}\\x=k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.$ D. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{6}+k\frac{\pi }{3}\\x=k\frac{\pi }{4}\end{array} \right.$
Cho hai hàm số $f(x)=\sin 2x,g(x)=\cos 2x$ thìA. $f(x),g(x)$ là hai hàm số chẵn. B. $f(x),g(x)$ là hai hàm số lẻ. C. $f(x)$ là hàm số chẵn và $g(x)$ là hàm số lẻ. D. $f(x)$ là hàm số lẻ và $g(x)$ là hàm số chẵn.
A. B. - C. D. -
Kết quả đúng trong các kết quả sau: limx→+∞3-4x5x bằngA. -45. B. -54. C. 54. D. 45.
Phương trình $\sqrt{3}{{\tan }^{2}}x-\left( 3+\sqrt{3} \right)\tan x+3=0$ có nghiệm làA. B. C. D.
Giá trị của giới hạn $\displaystyle \lim \frac{\frac{1}{2}+1+\frac{3}{2}+...+\frac{n}{2}}{{{n}^{2}}+1}$ bằngA. $\displaystyle \frac{1}{8}.$ B. $1.$ C. $\displaystyle \frac{1}{2}.$ D. $\displaystyle \frac{1}{4}.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến