Giải phương trình: \(2{x^2} - 7x + 6 = 0. \)A.\(S = \left\{ {\frac{3}{2};\,\,2} \right\}.\)B.\(S = \left\{ { - \frac{3}{2};\,\, - 2} \right\}.\)C.\(S = \left\{ {\frac{3}{2};\,\, - 2} \right\}.\)D.\(S = \left\{ { - \frac{3}{2};\,\,2} \right\}.\)
Cho hàm số \(y = { \log _2}x, \, \,y = { \left( { \dfrac{e}{ \pi }} \right)^x}, \, \,y = \log x, \, \,y = { \left( { \dfrac{{ \sqrt 3 }}{2}} \right)^2} \). Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định?A.1B.2C.3D.4
Hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2x - 3} \right) \) đồng biến trên tập hợp nào trong những tập hợp sau:A.\(\left( { - 1;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)B.\(\left( {3; + \infty } \right)\)C.\(\left( { - \infty ;1} \right)\)D.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
Rút gọn biểu thức \(P = \left( { \frac{{ \sqrt a + a}}{{1 + \sqrt a }}} \right) \left( { \frac{{a - 3 \sqrt a + 2}}{{ \sqrt a - 2}}} \right) \) (với \(a \ge 0 \) và \(a \ne 4 \)).A.\(P = \sqrt a - a\)B.\(P = \sqrt a - 1\)C.\(P = a - \sqrt a \)D.\(P = a - 1\)
Hàm số \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\) có đồ thị Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?A.\(y = \left| {{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^x}} \right|\)B.\(y = - {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\)C.\(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^{\left| x \right|}}\)D.\(y = - \left| {{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^x}} \right|\)
Cho hình vẽ sau: Đố em biết số quả cam phải giảm đi bao nhiêu lần thì số cam sẽ bằng số ổi?A.4 lầnB.5 lầnC.6 lầnD.7 lần
Cho tứ diện đều \(ABCD \) có cạnh bằng \(a \). Gọi \(M, \, \,N \) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB, \, \,BC \) và \(E \) đối xứng với \(B \) qua \(D \). Mặt phẳng \( \left( {MNE} \right) \) chia khối tứ diện \(ABCD \) thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh \(A \) có thể tích \(V \). Tính \(V \).A.\(V = \dfrac{{7\sqrt 2 {a^3}}}{{216}}\)B.\(V = \dfrac{{11\sqrt 2 {a^3}}}{{216}}\)C.\(V = \dfrac{{13\sqrt 2 {a^3}}}{{216}}\)D.\(V = \dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{18}}\)
Lựa chọn phương án đúng để hoàn thành nội dung sau:Thân cây biến dạng để thực hiện các chức năng khác. ….(1)… phình to, tròn , …(2)… phình to, dài, dạng rễ giúp dự trữ chất dinh dưỡng cho cây. …(3)… thân chứa nhiều nước giúp dự trữ nước cho cây.A.1 – Thân củ; 2 – Thân rễ; 3 – Thân mọng nước.B.1 – Thân rễ; 2 – Thân củ; 3 – Thân mọng nước.C.1 – Thân mọng nước; 2 – Thân rễ; 3 – Thân củ.D.1 – Thân củ; 2 – Thân mọng nước; 3 – Thân rễ.
Khi chế biến các loại củ (su hào, khoai tây,…) ta thường cạo bỏ lớp vỏ và sử dụng phần bên trong. Phần được sử dụng làm thức ăn tương ứng với bộ phận nào của thân:A.Biểu bìB.Thịt vỏC.Một vòng bó mạchD.Ruột
Lựa chọn phương án đúng để hoàn thành kết luận sau:Thân cây to ra nhờ sự …(1)… ở mô phân sinh ở ….(2)… và …(3)…A.1 – Lớp lên của tế bào; 2 – Tầng sinh vỏ; 3 – Tầng sinh trụB.1 – Phân chia tế bào; 2 – Tầng sinh vỏ; 3 – Tầng sinh trụC.1 – Phân chia tế bào; 2 – Lớp thịt vỏ; 3 – Trụ giữaD.1 – Lớn lên của tế bào; 2 – Lớp thịt vỏ; 3 – Trụ giữa
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến