Đáp án:
tính phi kim: Si < P < S ; tính phi kim: As < P < N
tính kim loại: K > Na > Mg
Giải thích các bước giải:
- So sánh tính phi kim của P với các nguyên tố:
P(Z =15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 => P thuộc chu kì 3, nhóm VA
Si (Z = 14): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 => Si thuộc chu kì 3, nhóm IVA
S ( Z=16): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 => S thuộc chu kì 3, nhóm VIA
N (Z = 7): 1s2 2s2 2p3 => N thuộc chu kì 2 nhóm VA
As (Z =33): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p3 => As thuộc chu kì 4, nhóm VA
Ta có bảng sau:
Nhóm IVA VA VIA
chu kì 2 N
chu kì 3 Si P S
chu kì 4 As
Trong 1 chu kì đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần => tính phi kim: Si < P < S
Trong 1 nhóm đi từ trên xuống dưới, tính phi kim giảm dần => tính phi kim: As < P < N
- So sánh tính kim loại của các nguyên tố
Na(Z = 11): 1s2 2s2 2p6 3s1 => Na thuộc chu kì 3, nhóm IA
Mg(Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2 => Mg thuộc chu kì 3, nhóm IIA
K (Z = 19): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 => K thuộc chu kì 4, nhóm IA
Nhóm IA IIA
Chu kì 3 Na Mg
Chu kì 4 K
Trong 1 chu kì 3, đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần => tính kim loại: Na> Mg
Trong nhóm IA, đi từ trên xuống dưới tính kim loại tăng dần => tính kim loại: K > Na
Vậy tính kim loại: K > Na > Mg