`1`/ has turned ( HTHT)
`2`/ has just started ( HTHT )
`3`/ did ( QKD )
`4`/ has lost ( HTHT )
`5`/ went(QKD)
`6`/ Have you bought( HTHT )
`7`/ have had / gave( HTHT ) / ( QKD )
`8`/ have watched( HTHT )
`9`/ worked( QKD)
`10`/ have been( HTHT )
Công thức QKD:
S + V2 / ed + ....
QKD dùng để tả `1` việc đã kết thúc trong quá khứ
Dấu hiệu: last night, yesterday,.....
Công thức HTHT:
S + have / has + V3 / ed + .....
HTHT để miêu tả `1` việc đã diễn ra trong quá khứ và vẫn tiếp diễn tới bây giờ.
Dấu hiệu: yet, already, ....