5. B `->` be used
- Vì "energy-saving bulbs" là đồ vật thì không thể tự thực hiện một hành động nào đó nên ta chia bị động.
Bị động theo theo động từ đặc biệt (theo đề bài)
S + should/can/must/may/will.... + be + P2
6. B `->` which
- Với đại từ quan hệ "that" khi dùng thì không được có dấu phẩy phía trước mà phải viết liền.
- Mà "My father's car" ở đây chỉ đồ vật, nên ta dùng đại từ quan hệ "which"
7. B `->` that (giải thích như câu 6)
8. B
- Vì ở mệnh đề chính có "seldom" mang nghĩa hiếm khi (phủ định)
- Nên câu hỏi đuôi sẽ ngược lại với mệnh đề chính, mang nghĩa khẳng định
9. A
- Cấu trúc so...that: S + V(theo thì) + SO + adj(tính từ) + THAT + S + V(theo thì)
- Cấu trúc such...that: S + V(theo thì) + Adj(tính từ) + Noun(danh từ) + THAT + S + V(theo thì).
- Cấu trúc Enough: S + V(theo thì) + Adj (tính từ) + ENOUGH + (for somebody) + to V
S + V(theo thì) + ENOUGH + Noun (danh từ) + (for somebody) + to V
- Cấu trúc too...to: S + V(theo thì) + TOO + Adj/Adv + (for somebody) + to V
10. B
- absent from: vắng mặt
Học tốt!!!