9. A How long ( hỏi về khoảng thời gian bao lâu )
Dịch: Bạn đã ở Đà Nẵng được bao lâu ? Tôi ở đâu được 5 năm
10. C the ( số thứ tự của tầng dùng "the". Dịch: Cái căn hộ nơi mà tôi sống ở tầng 5 )
11. D made ( make a decision: đưa ra quyết định )
12. B the same ( the same height: có chiều cao giống nhau )
13. D because ( + S + V: bởi vì )
14. B takes - lands ( nói về lịch trình của tàu xe máy bay dùng hiện tại đơn )
15. C take off ( cởi ra. Dịch: Trong những ngôi nhà ở Nhật Bản, bạn nên cởi giày trước khi bước vào phòng )
16. B to having ( look forward to Ving: mang đợi )
17. A Get a big bowl for me ( Con lấy một tô lớn cho mẹ )
18. A I am looking for the key ( Tôi đang tìm chìa khóa )