13. A something (câu mời nên dùng something)
14. D anywhere (câu phủ định nên dùng any)
15. C so much (không đếm được nên dùng so much)
16. D little (dựa vào nghĩa của câu và time không đếm được nên chọn D)
17. A much (dựa vào nghĩa của câu và time không đếm được nên chọn A)
18. A every (classroom số ít)
19. A every (child số ít)
20. B everyone (do động từ has nên chọn B)
21. C spicy (chỉ có spicy là tính từ miêu tử thức ăn)
22. B staple (staple: nguyên liệu)
23. A feature (feature: đặc điểm)
26. A will cook (câu đk loại 1)
27. A may feel (câu đk loại 1)
28. B nutritious (nutritious: bổ dưỡng)
29. A roast (roast: nướng, quay)