Cho hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 3M thu được 5,376 lít (đktc) khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng làA. 0,12 mol B. 0,36 mol C. 0,4 mol D. không xác định
Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NH3 (1); NaOH (2); Ba(OH)2 (3). pH của ba dung dịch này được xếp tăng dần theo dãyA. (3) < (2) < (1). B. (2) < (3) < (1). C. (1) < (2) < (3). D. (3) < (1) < (2).
Pha loãng dung dịch 1 lít NaOH có pH = 9 bằng nước được dung dịch mới có pH = 8. Thể tích nước cần dùng làA. 5 lít. B. 9 lít. C. 4 lít. D. 10 lít.
Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa làA. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Có 500ml dung dịch chứa Na+, NH4+, CO32-, SO42-. Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X làA. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.
Một dung dịch có nồng độ mol của H+ ([H+]) = 0,001M. Nồng độ mol của OH- của dung dịch bằngA. 10-11. B. 10-3. C. 10-9. D. 10-7.
V dung dịch Ba(OH)2 0,01M cần thêm vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu được 4,275 gam kết tủa làA. 1,75 lít. B. 1,5 lít. C. 2,5 lít. D. 0,8 lít.
Dãy các dung dịch có cùng số nồng độ mol sau được xếp theo chiều tăng dần về độ pH à:A. H2S, NaCl, HNO3, KOH. B. HNO3, H2S, NaCl, KOH. C. KOH, NaCl, H2S, HNO3. D. HNO3, KOH, NaCl, H2S.
Chất nào sau đây khi tan trong nước không làm thay đổi môi trường của nước?A. NH4Cl B. HCl C. Na2SO4 D. Na2CO3
Từ Glyxin và Alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 aminoaxit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Tính VA. 0,102. B. 0,25. C. 0,122. D. 0,204.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến