Hình ảnh nào dưới đây mô tả quá trình điều chế kim loại?
A. Hình 2 và 3. B. Hình 3.
C. Hình 3 và 4. D. Hình 1 và 4.
Hình 1: Quá trình hoạt động của pin Zn-Cu.
Hình 2: Điện phân dung dịch CuSO4
CuSO4 + H2O —> Cu + O2 + H2SO4
Hình 3: Điện phân NaCl nóng chảy
NaCl —> Na + Cl2
Hình 4: Điện phân dung dịch NaCl
NaCl + H2O —> NaOH + H2 + Cl2
Những hình này vẽ như thế nào vậy ạ Thầy ? Thầy có link phần mềm vẽ các hình thí nghiệm như này không ạ. Cám ơn Thầy
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,288 mol O2, thu được 0,912 mol CO2 và 0,848 mol H2O. Cho 21,264 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là ?
A. 21,712 gam. B. 9,14 gam. C. 21,936 gam. D. 20,016 gam.
Có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 1450 gam dung dịch NaCl bão hòa từ 80 độ C xuống 10 độ C. Biết độ tan của NaCl ở 10 độ C là 15 gam ở 80 độ C là 45 gam.
Cho 99,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 16,808 % về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 2,24 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,60. B. 42,12. C. 29,12. D. 23,4.
Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được rắn Y (KCl, K2MnO4, MnO2, KMnO4) và O2. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn toàn bộ lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528 gam cacbon bằng hỗn hợp Z, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2 có tỉ khối so với H2 là 16,04. Biết trong không khí có 80% N2 và 20% O2 theo thể tích, các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định giá trị của m.
Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su Buna-S, polietilen. Có bao nhiêu polime là polime thiên nhiên?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 3A, thu được dung dịch X chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất), rút thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe giảm 1,95 gam so với ban đầu. Thời gian điện phân là
A. 3860 giây. B. 5790 giây.
C. 4825 giây. D. 7720 giây.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12 mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là?
A. 0,04 B. 0,03 C. 0,05 D. 0,02.
Thí nghiệm điều chế khí etilen được thực hiện như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dùng bông tẩm NaOH đặc là để ngăn chặn sự thoát khí độc.
B. Đá bọt dùng để làm tăng nhiệt độ của dung dịch cần đun.
C. Axit H2SO4 đặc là chất xúc tác cho phản ứng tách nước tạo etilen.
D. Etilen là khí dễ cháy và tỏa nhiều nhiệt khi đốt cháy.
Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại là
A. 39,3 gam B. 16 gam. C. 37,7 gam D. 23,3 gam
Hòa tan hết hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Cu(NO3)2, Fe, FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,03 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 41,69 gam các muối (không có ion Fe3+) và thấy thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm các khí N2, NO, N2O, NO2, H2, CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 13,15 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Cho dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y (có mặt không khí) đến khi thu được kết tủa tối đa là 21,5 gam thì dùng hết 280 ml. Mặt khác cho BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y sau đó thêm tiếp AgNO3 dư vào thì thu được 166,36 gam kết tủa Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các khí đo ở đktc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phần trăm khối lượng của kim loại Fe trong hỗn hợp X xấp xỉ 34,07 %.
B. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là 0,59 mol.
C. Lượng nước sinh ra sau phản ứng của X với H2SO4 và NaNO3 là 4,59 gam.
D. Khối lượng FeCO3 trong X là 2,32 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến