Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Gọi \(\left( H \right)\) là hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục Ox và hai đường thẳng \(x = a\) và \(x = b\). Thể tích \(V\) của khối tròn xoay tạo thanh khi quay \(\left( H \right)\) quanh trục Ox được tính theo công thứcA.\(V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)B.\(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)C.\(V = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)D.\(V = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)
Tìm các tham số thực \(m\) để phương trình \({x^2} - (m + 1)x + 2m = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn: \(P = \frac{{{x_1} + {x_2} - 1}}{{{{\left( {{x_1} + {x_2}} \right)}^2} - 3{x_1}{x_2} + 3}}\) đạt giá trị nhỏ nhất.A.\(m = - 2.\)B.\(m = - 1.\)C.\(m = 1.\)D.\(m = 2.\)
1) Tìm các cặp số nguyên \(\left( {x;\,\,y} \right)\) thỏa mãn điều kiện: \(2{x^2} - 4{y^2} - 2xy - 3x - 3 = 0.\)2) Cho các số thực dương \(a,\,b,\,c.\) Chứng minh rằng:\(\frac{{{a^3} + {b^3}}}{{ab\left( {{a^2} + {b^2}} \right)}} + \frac{{{b^3} + {c^3}}}{{bc\left( {{b^2} + {c^2}} \right)}} + \frac{{{c^3} + {a^3}}}{{ac\left( {{c^2} + {a^2}} \right)}} \ge \frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}.\)A.\(1)\,\,\left( { - 1; - 1} \right).\)B.\(1)\,\,\left( { - 1;1} \right).\)C.\(1)\,\,\left( {1; - 1} \right).\)D.\(1)\,\,\left( {1;1} \right).\)
Văn bản trên được viết theo phương thức biểu đạt chính nào?A.a. Nghị luậnB.b. Miêu tảC.c. Tự sựD.d. Biểu cảm
Tuổi trăng tròn được sử dụng biện pháp tu từ nào?A.a. Nhân hóaB.b. Ẩn dụC.c. Hoán dụD.d. Điệp phụ âm đầu
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - xy = 6\\3{x^2} + 2xy - 3{y^2} = 30\end{array} \right.\,\,\,\left( {x,\,\,y \in \mathbb{R}} \right).\)A.\(\left( {3;\, - 1} \right),\,\,\left( { - 3;1} \right).\)B.\(\left( {3;\,1} \right),\,\,\left( {3; - 1} \right).\)C.\(\left( { - 3;\,1} \right),\,\,\left( { - 3; - 1} \right).\)D.\(\left( {3;\,1} \right),\,\,\left( { - 3; - 1} \right).\)
Cho biểu thức: \(P = \left( {\frac{a}{{\sqrt a + 2}} + \frac{{a + \sqrt a }}{{a + 3\sqrt a + 2}}} \right).\frac{{4 - a}}{{\sqrt a }}.\) a) Rút gọn biểu thức \(P.\) b) Tìm các số thực dương \(a\) sao cho \(P\) đạt giá trị lớn nhất.A.\(\begin{array}{l}{\rm{a)}}\,\,P = a + \sqrt a + 2\\{\rm{b)}}\,\,a = 1\end{array}\)B.\(\begin{array}{l}{\rm{a)}}\,\,P = a - \sqrt a - 2\\{\rm{b)}}\,\,a = \frac{1}{2}\end{array}\)C.\(\begin{array}{l}{\rm{a)}}\,\,P = - a - \sqrt a - 2\\{\rm{b)}}\,\,a = \frac{1}{3}\end{array}\)D.\(\begin{array}{l}{\rm{a)}}\,\,P = - a + \sqrt a + 2\\{\rm{b)}}\,\,a = \frac{1}{4}\end{array}\)
Hỏi 1 lít hỗn hợp khí A nặng hơn hay nhẹ hơn 1 lít N2? Cho biết thể tích các khí đo ở đktc.A.1 lít hỗn hợp A luôn nhẹ hơn 1 lít khí N2.B.1 lít hỗn hợp A luôn nặng hơn 1 lít khí N2.C.1 lít hỗn hợp A luôn bằng 1 lít khí N2.D.1 lít hỗn hợp A có thể nặng hơn hoặc bằng 1 lít khí N2.
Tính % thể tích của C3H8 (propan) trong hỗn hợp khí A.A.43.80%B.44.10%C.43.90%D.40.60%
Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?A.Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.B.Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn. C.Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa.D.Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến