Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng aA. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\) B. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\) C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\) D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
Chất khí ở áp suất thấp , khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch thì sẽ phát xạA.Quang phổ vạchB.Quang phổ đámC.Quang phổ liên tụcD.Quang phổ vạch hấp thụ
Cho bảng dấu đạo hàm của hàm số \(y = f\left( x \right)\) như sau:Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \sqrt 3 ;0} \right)\) và \(\left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)B. Hàm số nghịch biến trên tập \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {0;\sqrt 3 } \right)\)C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right)\) và \(\left( {0;\sqrt 3 } \right)\)D.Hàm số nghịch biến trên tập \(\left( { - \sqrt 3 ;0} \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m\left( {x - 1} \right) < {\left( {x + 1} \right)^2}\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( {1;4} \right]\).A. \(m < \frac{{25}}{3}\) B. \(m \le 8\) C. \(m < 8\) D. \(m \le \frac{{25}}{3}\)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó?A. \(S = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}\) B. \(S = \pi {a^2}\sqrt 3 \) C. \(S = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 6 }}{2}\) D. \(S = \frac{{\pi {a^2}\left( {\sqrt 3 + 1} \right)}}{2}\)
Cho hình chóp S.ABCD, M là trung điểm của SA. Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng (ABCD). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối gồm khối chứa điểm S có thể tích \({V_1}\) và khối chứa điểm A có thể tích V2. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)?A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1\) B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{7}\) C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}\) D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{8}\)
Tính khoảng cách d giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\)A. \(d = 5\sqrt 2 \) B. \(d = 4\sqrt 5 \) C. \(d = 2\sqrt 5 \) D. \(d = \sqrt 5 \)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \({2^{2x + 1}} - {2^{x + 3}} - 2m = 0\) có hai nghiệm phân biệt?A.5B.4C.3D.2
Tìm tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x\sqrt {4 - {x^2}} }}{{{x^2} - 3x + 2}}\)A.3B.1C.2D.4
Tính diện tích S của mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (mặt cầu tiếp xúc với cả 6 mặt của hình lập phương)A. \(S = 4\pi {a^2}\) B. \(S = \pi {a^2}\) C. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{4}\) D. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{3}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến