Hòa tan hoàn toàn m gam FeCO3 trong dung dịch HNO3 thu được 10,08 lít hỗn hợp 2 khí (ở đktc) có tỉ khối so với H2S bằng 1,294. Giá trị của m bằng :
A. 23,2 gam. B. 46,4 gam. C. 34,8 gam. D. 38,7 gam.
M khí = 44 —> Khí gồm CO2 và N2O
nFeCO3 = x —> nCO2 = x
Bảo toàn electron: nFeCO3 = 8nN2O —> nN2O = 0,125x
n khí = x + 0,125x = 0,45
—> x = 0,4
—> mFeCO3 = 46,4 gam
Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (hóa trị II). Lấy 8,8 gam X chia thành 2 phần bằng nhau:
– Phần 1: Cho tác dụng với H2SO4 loãng, dư thu được 1,12 lít khí.
– Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 2,24 lít khí.
Các thể tích đều đo ở đktc. Hãy xác định kim loại M.
Cho m gam FexOy vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thấy tạo 1,792 lít khí SO2 đo ở đktc và 2,586m gam muối sunfat. Xác định công thức hóa học của oxit và giá trị m.
Có 1 mẩu Na do bảo quản không cẩn thận nên đã bị tiếp xúc vơi không khí, viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra
Ankan X chứa 16,67%H về khối lượng. Trong phân tử X có chứa cacbon bậc IV. Tên gọi của X là
A. 2,3-đimetyl butan. B. 2,2-đimetyl pentan.
C. 2,2-đimetyl butan. D. 2,2-đimetyl propan.
Cho dãy các chất H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2, dung dịch HCl. Ở điều kiện thích hợp, số chất trong dãy tác dụng với triolein là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và dung dịch Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 1,53 lít dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 21,06 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml dung dịch E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 83,88 gam kết tủa. Tìm x, y?
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 11,2 B. 13,8 C. 14,5 D. 17,0
Đốt cháy 13,7 ml hỗn hợp A gồm metan, propan và cacbon (II) oxit, ta thu được 25,7 ml khí CO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Thành phần % thể tích propan trong hỗn hợp A và khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp A so với nitơ là
A. 43,8%; bằng 1. B. 43,8%; nhỏ hơn 1.
C. 43,8%; lớn hơn 1. D. 87,6%; nhỏ hơn 1.
Cho các chất: glucozơ, andehit fomic, etilen glycol, propan-1,3-điol, 3-monoclopropan-1,2-điol (3MCPD), saccarozơ, Valylglyxylalanin. Có bao nhiêu chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 75%) thành ancol etylic và khí CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 này vào bình đựng nước vôi trong thấy tách ra 40 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa tối đa thì dừng lại và sử dụng hết 0,04 mol NaOH. Giá trị của m là
A. 45,0. B. 52,8. C. 57,6. D. 43,2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến