Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m làA. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.
Điện phân 1,0 lít dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. Khi khối lượng dung dịch giảm 4,0 gam thì nồng độ của CuSO4 còn lại 0,05M. Vậy nồng độ ban đầu của CuSO4 là: A. 0,125M. B. 0,150M. C. 0,100M. D. 0,075M.
Cuốn một sợi dây thép vào một thanh kim loại rồi nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Quan sát thấy bọt khí thoát ra rất nhanh từ sợi dây thép. Thanh kim loại đã dùng có thể là: A. Cu. B. Ni. C. Zn. D. Pt.
Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó làA. FeS. B. FeCO3. C. FeS2. D. FeO.
Để điều chế trực tiếp CuCl2 và Ag người ta tiến hành các cách sau:(1) Cho Cu tác dụng trực tiếp với Cl2.(2) Nhiệt phân muối AgNO3 ở nhiệt độ cao.(3) Cho Cu tác dụng với dung dịch AgCl.(4) Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl có mặt O2 (sục không khí).(5) Dùng kim loại hoạt động hơn (Cu, Zn…) để đẩy Ag ra khỏi dung dịch AgNO3.(6) Cho Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch FeCl3.Số cách tiến hành đúng là:A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Điện phân điện cực trơ, màng ngăn xốp có một dung dịch chứa các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+ và Cl-. Thứ tự điện phân xảy ra ở Catot là: A. Fe2+, Fe3+, Cu2+. B. Fe2+ Cu2+, Fe3+. C. Fe3+, Cu2+ , Fe2+. D. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
Cho các phương trình ion rút gọn của các phản ứng giữa các dung dịch muối, giữa các kim loại với các dung dịch muối:a) Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag.b) Fe + Zn2+ Fe2+ + Zn.c) Al + 3Na+ Al3+ + 3Na.d) Fe + 2Fe3+ 3Fe2+.e) Fe2++ Ag+ Fe3++ Ag.f) Mg + Al3+ Mg2++ Al.Những phương trình viết đúng là:A. a, f. B. a, b, c, f. C. a, d, e, f. D. a, d, e.
Cho mạch dùng do suất điện động của pin nhiệt điện XY như hình vẽ. PQ là dây điện trở đồng chất. Con chạy S trượt dọc theo PQ đến Q, điện kế chỉ tăng lên liên tục theo cùng hướng nhưng không bằng không. Lý do làA. suất điện động của pin nhiệt điện bé. B. điện trở R là rất bé. C. điện trở R là rất lớn. D. suất điện động của nguồn B là rất lớn.
Ở bán dẫn tinh khiếtA. số electron tự do và số lỗ trống luôn bằng nhau B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống. C. Số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống. D. tổng số electron và số lỗ trống bằng 0.
Cho các sự so sánh giữa hợp kim và kim loại cơ bản.(1) Trong hợp kim chỉ có liên kết kim loại. (2) Hợp kim thường cứng hơn kim loại cơ bản.(3) Hợp kim dẫn điện kém hơn kim loại. (4) Hợp kim dẫn nhiệt kém hơn các kim loại.Số các phát biểu đúng là:A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến