`I`.
1. B
but: nhưng
2. A
Even though + mệnh đề: mặc dù
3. B
In spite of + the fact that + +mệnh đề: mặc dù...
4. A
Therefore: vì vậy
5. A
though: mặc dù
6. C
however: tuy nhiên
7. D
Although + mệnh đề: mặc dù
8. D
because: bởi vì
9. D
Although + mệnh đề: mặc dù
10. A
Although + mệnh đề: mặc dù
Làm dạng bài nài chủ yếu dựa vào dịch nghĩa từ nối + dịch nghĩa câu nhé.
`text{Học tốt!!}`