1. must
2. have to
3. have to
4. must
5. have to
6. must
7. have to
8. must
9. have to
10. must
11. must
12. must
13. have to
14. have to
15. must
+ Must diễn tả một sự bắt buộc hoặc một mệnh lệnh (thường do bên ngoài tác động ) được sử dụng để kết luận một điều đương nhiên, chủ quan theo ý nghĩ của người nói cho rằng nó phải như vậy.
+ ''Have to '' diễn tả nghĩa “phải” do xuất phát từ chủ quan người nói.
+ ''Must '' chỉ dùng được cho thì hiện tại hoặc tương lai, nhưng nếu muốn diễn tả ý nghĩa “phải” trong quá khứ, ta phải sử dụng have to.
Xin ctlhn nha