1. B
2. C
3. A (so as to do sth: để làm gì)
4. D(dùng thì tương lai đơn)
5. D (have sth for doing sth: có cái gì để làm gì)
6. B (dùng thì tương lai đơn)
7. A
8. D
9. B
10. B
11. C - (bị động thì hiện tại hoàn thành)
12. B
13. A
14. D- (Không cần phải nói)
15. C
16. D
17. C - (“could attend” -> động từ cần điền phải ở thì quá khứ đơn)
18. A
19. A
20. C
21. B
22. B
23. A
24. C
25. A
26. D
27. B
28. D
29. A
30. C