Đáp án đúng: B Phương pháp giải: Kiến thức: Từ loạiGiải chi tiết:Cấu trúc: find + O + adj: thấy cái gì như thế nào A. surprise (v), (n): làm ngạc nhiên, sự ngạc nhiên B. surprised (adj): cảm thấy ngạc nhiên => chỉ cảm xúc của con người C. surprising (adj): đầy ngạc nhiên => chỉ đặc điểm, tính chất D. surprisingly (adv): một cách đầy ngạc nhiên “I found it” => cần điền tính từ chỉ cảm xúc cho chủ ngữ “I” Tạm dịch: Tôi thấy thực sự ngạc nhiên khi biết tin ông Kim được bổ nhiệm vào ủy ban. Chọn B.