I was delighted when I found my keys. I had been looking for them for hours.
→ When + QKĐ, QKĐ: Diễn tả 2 hành động xảy ra gần nhau, một hành động vừa mới chấm dứt thì hành động kia xảy ra
Had been looking dùng thì QKHTTD, ta dùng thì này để nói một việc nào đó đã diễn ra trong bao lâu trước khi một việc khác xảy ra.