6.B (có ngày dùng on)
7.A (in the world)
8.D (famous for: nổi tiếng về ...)
9.B (proud+ of )
10.C (cover+with )
11.D (tag question- đằng trc khẳng định, đằng sau phủ định)
12.C (look forward to+Ving)
13.A (enjoy+ ving)
14.D ( dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
15.C (bị động- should be+ v3)
16.A (though +S+V )
17.D (ý ngược lại)
18.D (next week-nên ta dùng could stay)
19.A (stop +to V : dừng 1 việc để làm việc khác)
20.D (whose car: chiếc xe của anh ấy)
21.B (đồng ý về ý kiến trên)
22.C