1. is being built ( câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn có right now là dấu hiệu nhận biết )
2. get | rises ( Chia ở thì hiện tại đơn do có trạng từ chỉ tần suất là sometimes )
3. is spoken ( Câu bị động ở thì hiện tại đơn )
4. was listening | rang ( CT : S + V ( quá khứ tiếp diễn ) + when + S + V (quá khứ đơn ), diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen vào )
5. could ( Reported Speech )
6. be written ( Câu bị động ở động từ khuyết thiếu )
7. Have | seen | cry ( Vế 1 chia ở thì hiện tại hoàn thành do ở phần trả lời có have là DHNB, vế 2 made + V(inf) )
8. have visited | have | been | will come ( Vế 1 theo cấu trúc : This is the first (third time) + S + have | has + V ( PII ) + O, vế hai chia ở thì hiện tại hoàn thành do ở dưới phần trả lời có for, vế 3 chia thì tương lai đơn do có tomorrow )