II. Complete the sentences with and. so, but, because, although 1. We were late ………….… there was an accident. 2. I lost my money ……………. I couldn’t buy anything. 3. I looked for the key …………… I couldn’t find it. 4. My sister is a weatherwoman, ……….… my father is a newsreader. 5. ………….. some game shows are popular, I never watch them.

Các câu hỏi liên quan

1/ Sau 20 năm thực hiện đường lối cải cách – mở cửa, Trung Quốc đã đạt những thành tựu cơ bản nào? A: Vị thế của Trung Quốc được nâng cao, thu hồi chủ quyền đối với Hồng Công (7-1997) và Ma Cao (1999). gây ra các cuộc chiến tranh với các nước láng giềng B: Nền kinh tế phát triển nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện rõ rệt, uy tín trên trường quốc tế được nâng cao C: Khoa học- kĩ thuật được cải tiến, văn hóa giáo dục đạt thành tựu khá cao, đời sống nhân dân được cải thiện rõ rệt. D: Nền kinh tế Trung Quốc vươn lên vị trí thứ hai trên thế giới, phóng thành công tên lửa Thần Châu 5, có 145 nghìn doanh nghiệp nước ngoài sản xuất. 2/ Lệnh Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 được ban bố trong hoàn cảnh nào? A: Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện. B: quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật. C: Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương. D: Quân phiệt Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện 3/Nguyên nhân trực tiếp nào có ý nghĩa quyết định nhất buộc Mĩ phải ký hiệp định Pa-ri (27/1/1973)? A: Do Mĩ liên tục thất bại quân sự trên chiến trường Việt Nam, nhất là trận “Điện Biên Phủ trên không”. B: Do đòi hỏi của nhân dân Mĩ đòi chấm dứt chiến tranh Việt Nam. C: Do đòi hỏi của dư luận thế giới đòi chấm dứt chiến tranh Việt Nam. D: Do Mĩ không còn đủ sức tiếp tục cuộc chiến tranh ở Việt Nam.

5/ Tronghệ SI, độnglượngđượctínhbằngđơnvị: A. N.s B. N/s C. N.m D. N.m/s 6/Chọncâuphátbiểusai : A. Độnglươngluônluôntínhbằngtíchkhốilượngvàvậntốccủavật . B. Độnglượngluônluôncùnghướngvớivântốcvìvậntốcluônluôndương . C. Độnglượnglàđạilượngvéctơ . D. Độnglượngluônluôncùnghướngvớivậntốcvìkhốilượngluônluôndương . 7/ Trongquátrìnhnàosauđây ,độnglượngcủa ô tôđượcbảotoàn? A. ô tôtăngtốcđộ . B. ô tôgiảmtốcđộ . C. ô tôchuyểnđộngtrònđều . D. ô tôchuyểnđộngthẳngđềutrênđườngcó ma sát . 8/ Chọncâutrảlờiđúng .Biểuthứccủađịnhluật 2 Newton cònđượcviếtdướidạngsau: A. B. C. . D. 9/ Chọnphátbiểusai .Mộthệvậtgọilàhệkínnếu: A. Chỉcónhữnglựccủacácvậttronghệtöôngtáclẫnnhau . B. Khôngcótácdụngcủanhữnglực ở bênngoàihệ . C. Cácnôilựcrấtlớn so vớingoạilựctrongthờigiantươngtác. D. Ngoạilựcvàcácnộilựccânbằnglẫnnhau. 10/ Chọncâutrảlờiđúng .Phươngtrìnhcủađịnhluậtbảotoànđộnglượngchotrườnghợphệkínhaivậtlà A. B. C. D. 11/ Chọnphátbiểuđúng .Địnhluậtbảotoànđộnglượngđúngtrongtrườnghợp: A. Hệcó ma sát B. Hệcôlập. C. Hệkhôngcó ma sát. D. Hệ kín có ma sát. 12/ Chọn phát biểu đúng . Định luật bảo toàn động lượng tương đương với : A. Địnhluật III Newton . B. Địnhluật II Newton . C. Địnhluật I Newton . D. KhôngtươngđươngvớiđịnhluậtnàocủaNewton . 13/ Chọncâutrảlờiđúng. Độnglượngtoànphầncủahệđượctínhbằngbiểuthứcsau: A. B. C. D. 14/ Chọncâutrảlờiđúng .Biểuthức làbiểuthứctínhđộlớntổngđộnglượngcủahệtrongtrườnghợp : A. Hai véctơvậntốccùnghướng . B. Hai véctơvậntốcvuônggócvớinhau. C. Hai véctơcùngphưongngượcchiều. D. Hai véctơvậntốchợpvớinhaumộtgóc 60o. 15/ Chọncâutrảlờiđúng.Chuyểnđộngsaukhôngtheonguyêntắcchuyểnđộngbằngphảnlực : A. Chuyểnđộngcủasúnggiậtkhibắn. B. Chuyểnđộngcủamáy bay trựcthăng . C. Chuyểnđộngcủa con sứabiển. D. Chuyểnđộngcủa con quay nước. 16/Chọncâutrảlờiđúng .Chuyểnđộngbằngphảnlựctuântheo: A. Địnhluậtbảotoànđộnglượng . B. Địnhluậtbảotoàncơnăng . C. Địnhluật II Newton . D. Địnhluật III Newton 17/ Chọncâutrảlờiđúng .Mộtlực 20N tácdụngvàovật m = 400g đangnằmyên ,thờigiantácdụng 0,015s. Xunglượngcủalựctácdụngtrongkhoảngthờigianđólà : A. 0,3 kg.m/s B. 1,2 kg.m/s C. 120 kg.m/s D. 300 kg.m/s 18/Chọncâutrảlờiđúng .Mộthệgồmhaivậtcókhốilượng m1 = 200g , m2 = 300g cóvậntốc v1 = 3m/s , v2 = 2m/s . Biếthaivậntốcngượchướngnhau .Độ lớn động lượng củahệlà: A. 0 B. 1,2 kg.m/s C. 120 kg.m/s D. 60 kg.m/s 19/ Chọncâutrảlờiđúng .Mộthệgồmhaivậtcókhốilượng m1 = 1kg , m2 = 4kg cóvậntốc v1 = 3m/s , v2 = 1m/s. Biếthaivậntốcvuônggócvớinhau. Độlớnđộnglượngcủahệlà : A. 5 kg.m/s B. 1 kg.m/s C. 7 kg.m/s D. 2 kg.m/s 20/ Chọncâutrảlờiđúng .Mộthệgồmhaivậtcókhốilượng m1 = 1kg , m2 = 4kg cóvậntốc v1 = 4m/s , v2 = 1m/s. Biếthaivậntốchợpvớinhaugóc 1200. Độlớnđộnglượngcủahệlà : A. 5 kg.m/s B. 4 kg.m/s C. 8 kg.m/s D. 12 kg.m/s 21/ Chọncâutrảlờiđúng .Mộtsúngcókhốilượng M = 400 kg đượcđặttrênmặtđấtnằmngang ,bắnmộtviênđạnkhốilượng m = 400g theophươngngang . Vậntốccủaviênđạnlà v = 50m/s. Vậntốcgiậtlùicủasúnglà : A. - 5mm/s B. - 5cm/s C. - 50cm/s D. - 5m/s