9. Japanese (eat) more fish instead of meat, so they (stay) more
healthy.
⇒ eat - stay
Thì HTĐ diễn tả hành động đc lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một thói quen
10. When you (have) a fever, you (should/ drink) more
water and rest more.
⇒ have - should drink
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If/ When + S + V(s/es), S (+ should) + V-bare...
11. A healthy diet (help) us feel healthier.
⇒ helps
Thì HTĐ diễn tả chân lí hoặc sự thật hiển nhiên; chủ ngữ là danh từ ngôi 3 số ít nên động từ chia số ít
12. Watching TV much (hurt) your eyes.
⇒ hurts
Thì HTĐ diễn tả chân lí hoặc sự thật hiển nhiên; chủ ngữ là danh từ ngôi 3 số ít nên động từ chia số ít