1. have done
(Thì HTHT , dấu hiệu "so far")
2. is starting
( Thì HTTD , dịch :Nhìn vào thời khóa biểu hàng tuần của bạn. Bài thuyết trình về ô nhiễm tầm nhìn của bạn bắt đầu lúc 9:45. Đừng trễ nhé.)
3. understanding
( cấu trúc have difficulty + V-ing : gặp khó khăn làm gì ...)
4. meeting
( look forward to V-ing : trông mong , chờ đợi vào việc gì ... )