II. Use the correct form of the given word to complete each of the following sentences
26. attentively ( một cách chăm chú )
27. childhood ( thời tuổi thơ )
28. laziness ( sự lười biếng )
29. diversity ( sự đa dạng )
31. personality ( tính cách, nhân cách )
32. responsibility ( sự trách nhiệm )
33. beneficial ( lợi ích )
34. filled ( làm đầy )
35. leading ( dẫn đầu )
III. Use the correct form and tense of the verb in brackets to complete each of the following sentences
36. checks/ gives ( đây là thì hiện tại đơn vì có từ often, chủ ngữ ở đây là he→ chia động từ )
37. checks gives ( đây là thì hiện tại đơn vì có từ often, chủ ngữ ở đây là he→ chia động từ )
38. is waiting ( đây là thì hiện tại tiếp diễn mô tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói )
39. called/ was watching ( Hành động này đang xảy ra thì hành động khác xen vào ở quá khứ )
40. called/ was watching ( Hành động này đang xảy ra thì hành động khác xen vào ở quá khứ )
41. being laughed ( đây là câu bị động của hate → cấu trúc; hate+ being V3 )
42. will be late ( đây là thì tương lai đơn diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai )
43. would stay ( đây là câu điều kiện loại 2 → cấu trúc: S+was/were/V2, S+ would+ Vinf )
44. will have retired ( đây là thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai → S+ will have+ V3 )
45. wil remember ( đây là thì tương lai đơn diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai )