5. C (blood donation: hiến máu nhân đạo)
6. A (cấu trúc S + find + someone/something + adj)
7. so (diễn tả kết quả của một việc gì đó, anh ấy muốn giảm cân nên anh ấy bắt đầu chạy bộ từ hôm Chủ nhật)
8. C (anh ấy đang ôm cổ => bị đau họng, chọn sore throat, toothache: đau răng, flu: cúm, sunburn: da bị cháy nắng)
9. A
10. D (tình nguyện viên)
11. B (sưu tầm)
12. C (thì hiện tại đơn, diễn tả một sự thật hiển nhiên)
13. D (vì anh ấy chưa bao giờ làm việc ở cửa hàng từ thiện, anh ấy rất muốn làm, chọn never)
14. B (carving eggshells: khắc vỏ trứng, xem lại bài đọc: Nick’s father’s unusual hobby)
15. A (nước ngọt không đếm nước nên dùng less)
16. C (this week: tương lai)