III. Make sentences with prompts.
1. she/ make / lunch / father / kitchen / at the moment
⇒ She is making lunch for her father in the kitchen at the moment.
( cô ấy đang làm bữa trưa cho ba của của cô ấy ở trong nhà ăn ngay bây giờ)
2. Excuse me / sir / what time / morning train / leave / Saturday & Sunday / ?
⇒ Excuse me sir, what time does morning train leave on Saturday & Sunday?
( Xin lỗi, thưa ông, chuyến tàu buổi sáng khởi hành vào thứ bảy và chủ nhật mấy giờ?)
3. Peter /please / calm down / Everybody / look / you
⇒Peter, please you calm down. Everybody is looking you
(Peter, làm ơn bình tĩnh lại. Mọi người đang nhìn bạn)
4. This / most / beautiful / place / I / ever / visit
⇒ This is the most beautiful place I ever visit
( Đây là nơi đẹp nhất mà tôi từng đến thăm)
5. Sorry / I / cannot / go / you / because / I / not / finish / assignment / yet
⇒ Sorry I cannot go with you because I don't finished assignment yet
(yet (adv) → đi với thì hiện tại hoàn thành)
6. This / first / time / we / be / here
⇒ This first time we are here
(Đây là lần đầu tiên chúng tôi ở đây)
7. She / lose / way / because / she / never / be / Vung Tau / before
⇒ She lost way because she never was Vung Tau before
(Cô ấy lạc đường bởi vì cô ấy chưa từng đến Vũng Tàu trước đây)
8. I / have / bath / when / you / call
⇒I was having bath when you called
( tôi đang tắm trong khi điện thoại đang reo) Hành động này đang xảy ra thì 1 hành động khác cắt ngang.
9. At 9.30 a.m tomorrow? / I / afraid / I / study
⇒ At 9.30 a.m tomorrow? I'm afraid I won't study
( 9h 30' sáng ngày mai? Tôi sợ , tôi sẽ ko đi học)
10. We / stay / at home / for / 38 days / by the 25th of August.
⇒ We'll stay at home for 38 days by the 25th of August.
(Chúng tôi sẽ ở nhà trong 38 ngày trước ngày 5 tháng 8.)