1, local
→ local dialect: biệt ngữ địa phương (có nơi gọi mẹ = bầm, u, bu,..)
2, environmental
→ Trước danh từ có thể là tính từ, environmental impact: tác động môi trường
3, traditional
→ Sau động từ tobe có thể là tính từ, traditional: truyền thống
4, scarves
→ A lot of nên chia số nhiều, số nhiều của scarf là scarves.
5, artists
→ Sau tính từ là danh từ
6, cultural
→ cultural differences: khác biệt văn hóa
7, production
→ Sau tính từ là danh từ
8, attraction
→ Sau the là danh từ
9, unforgettable
→ Trước danh từ có thể là tính từ, unforgettable: ko thể quên đc
10, variety
→ Sau tính từ là danh từ
11, specific
→ Trước danh từ có thể là tính từ, specific: đặc biệt
12, crafting
→ Crafting (n.): chế tác
13, impression
→ Sau tính từ là danh từ, impression: ấn tượng
14, historical
→ Trước danh từ có thể là tính từ, historical: mang tính lịch sử
15, workshop
→ Sau this/that/these/those là danh từ, workshop: xưởng
--- XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA^^ ---