6. A save ( tiết kiệm, để dành )
7. B interesting ( thú vị )
8. B careless ( bất cẩn -> hay gây tai nạn )
9. C do you ( câu hỏi đuôi )
10. A but ( nhưng )
11. D ( không có chi )
12. B will be ( If 1 : IF + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf )
13. A were ( câu mong ước nên lùi thì )
14. D not to go ( decide + to V/ not to V )
15. B have worked ( for 5 years: hiện tại hoàn thành )