Giải phương trình \({2^{{x^2} + 3x}} = 1\)A. \(x = 0;x = 3\) B. \(x = 1;x = - 3\) C. \(x = 1;x = 2\) D. \(x = 0;x = - 3\)
Cho hàm số \(y = {12^x}.\) Khẳng định nào sau đây sai?A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)B.Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang C.Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoànhD.Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _{\sqrt 2 }}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)A. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) B. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right)\) D. \(D = \left( {1;2} \right)\)
Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X lần lượt ?A.52,73%; 38,18%; 9,09%B.52,73%; 9,09%; 38,18%C.52,09%; 9,73%; 38,18%D.52,09%;38,18%; 9,73%
Hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A. \(\left( {0; + \infty } \right)\) B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\) C. \(\left( {0;2} \right)\) D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \( \left( {2; + \infty } \right)\)
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2\sqrt {2x + 1} }}.\)A. \(\int {f\left( x \right)dx} = \sqrt {2x + 1} + C\) B. \(\int {f\left( x \right)dx} = 2\sqrt {2x + 1} + C\)C. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{{\left( {2x + 1} \right)\sqrt {2x + 1} }} + C\) D. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{2}\sqrt {2x + 1} + C\)
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2018x}}.\)A. \(\int {f\left( x \right)} \,dx = {e^{2018x}} + C.\) B. \(\int {f\left( x \right)\,} dx = \frac{1}{{2018}}{e^{2018x}} + C.\)C. \(\int {f\left( x \right)\,} dx = 2018{e^{2018x}} + C.\) D. \(\int {f\left( x \right)} \,dx = {e^{2018x}}\ln 2018 + C.\)
Trong không gian với hệ tọa độ\(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {2;3;4} \right){\rm{ }}và {\rm{ }}B\left( {5;1;1} \right).\) Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow {AB} .\)A. \(\overrightarrow {AB} = \left( {3;2;3} \right)\)B. \(\overrightarrow {AB} = \left( {3; - 2; - 3} \right)\) C. \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 3;2;3} \right)\) D. \(\overrightarrow {AB} = \left( {3; - 2;3} \right)\)
Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có tất cả các cạnh bằng \(a\). Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {A}'BC \right)\) bằngA.\(\frac{a\sqrt{2}}{2}\) B. \(\frac{a\sqrt{6}}{4}\) C. \(\frac{a\sqrt{21}}{7}\) D. \(\frac{a\sqrt{3}}{4}\)
Cho khối nón \(\left( N \right)\) có thể tích \(V=12\pi \,\,\left( c{{m}^{3}} \right)\) và chiều cao \(h=4\,\,\left( cm \right).\) Tính diện tích xung quanh của khối nón \(\left( N \right).\)A.\(30\pi \,\,\left( c{{m}^{2}} \right).\) B.\(12\pi \,\,\left( c{{m}^{2}} \right).\) C.\(15\pi \,\,\left( c{{m}^{2}} \right).\) D.\(45\pi \,\,\left( c{{m}^{2}} \right).\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến