Để phân biệt 4 chất rắn: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt, người ta dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?A.H2O và HCl.B.Dung dịch NaOH và dung dịch phenolphtalein.C.H2O và dung dịch NaOH.D.Quỳ tím ẩm, dung dịch H2SO4 đặc.
Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dung dịch AlCl3 dư thu được 3,9 gam kết tủa. Amin có công thức làA.C2H5NH2.B.(CH3)2NH.C.CH3NH2.D.C2H7NH2.
Mắt người và cá cùng cách mặt nước là 60cm, cùng nằm trên một mặt phẳng vuông góc với mặt nước. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Cá thấy người cách mình bao nhiêu?A.140cm B.B.60cmC.45cmD.105cm
Cho một khối thủy tinh dạng bán cầu có bán kính R, chiết suất n = 1,5. Chiếu thẳng góc tới mặt phẳng của bán cầu một tia sáng SI. Biết điểm tới I cách tâm O của khối bán cầu đoạn 0,5R. Tia ló ra khỏi bán cầu lệch với phương OJ một góc bằng bao nhiêu?A.450B.300C.19,470D.48,590
Góc giới hạn được xác định bởi biểu thức:A.\(\tan {i_{gh}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)B.\(\tan {i_{gh}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)C.\(\sin {i_{gh}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)D.\(\sin {i_{gh}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5; của thủy tinh flin là 1,8. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi chiếu ánh sáng từ:A.Benzen vào nướcB.Nước vào thủy tinh flinC.Benzen vào thủy tinh flinD.Nước vào benzen
Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ từ nước sang không khí . Biết chiết suất của nước là \(\frac{4}{3}\).A.48,590B.24,30C.62,730D.320
Thả nổi trên mặt nước một đĩa nhẹ, chắn sáng, hình tròn. Mắt người quan sát đặt trên mặt nước sẽ không thấy được vật sáng ở đáy chậu khi bán kính đĩa không nhỏ hơn 20 cm. Tính chiều sâu của lớp nước trong chậu. Biết rằng vật và tâm đĩa nằm trên đường thẳng đứng và chiết suất của nước là n =4/3.A.16cmB.15cmC.26,67D.17,64cm
Một khối thủy tinh P có chiết suất n đặt trong không khí. Tiết diện thẳng là một tam giác cân ABC vuông tại B. Chiếu vuông góc tới mặt AB một chùm sáng song song SI thì tia sáng đi là là mặt AC. Xác định chiết suất n của khối chất PA.\(n = \sqrt 3 \)B.\(n = \sqrt 2 \)C.\(n = 1,5\)D.\(n = 1,8\)
\(A = \sqrt {50} - \sqrt {18} \,\)A.\(A = 2\sqrt 2 .\)B.\(A = 3\sqrt 2 .\)C.\(A = 2\sqrt 3 .\)D.\(A = 3\sqrt 3 .\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến