Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sauA.Hàm số \(y = {a^x}\left( {a > 1} \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).B.Hàm số \(y = {a^x}\left( {0 < a < 1} \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).C.Hàm số \(y = {\log _a}x\left( {a > 1} \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)D.Hàm số \(y = {\log _a}x\left( {0 < a < 1} \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - 3x}}{{x + 2}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:A.\(x = - 2;y = - 3.\)B.\(x = - 2;y = 1.\)C.\(x = - 2;y = 3.\)D.\(x = 2;y = 1.\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới.Xét các mệnh đề sau: (I). Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. (II). Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\). (III). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng \( - 1\). (IV). Hàm số có 1 điểm cực trị. Số các khẳng định đúng là:A.\(3\)B.\(0\)C.\(1\)D.\(2\)
Tìm các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 2 - \sqrt {{x^2} + x + 4} }}{{{x^2} - 5x + 6}}\)A.\(x = 2\) và \(x = 3\)B.\(x = 2\)C.\(x = 3\)D.\(x = - 2\) và \(x = - 3\)
Biết phương trình \({\log _5}x = {\log _7}\left( {x + 2} \right)\) có nghiệm duy nhất là \(x = a\), tính giá trị của \({\log _5}\left( {7{a^2}} \right)\).A.\(1 + {\log _5}7\)B.\(4 + {\log _5}7\)C.\({\log _5}7\)D.\(2 + {\log _5}7\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số \(y = - 2018.f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.\(\left( {1; + \infty } \right)\)B.\(\left( {0; + \infty } \right)\) C.\(\left( { - \infty ;1} \right)\)D.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{1 - x}}\) và các mệnh đề sau:(I). Đồ thị hàm số trên nhận điểm \(I\left( {1; - 1} \right)\) làm tâm đối xứng.(II). Hàm số trên luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\).(III). Điểm \(M\left( {2; - 3} \right)\) thuộc đồ thị hàm số.(IV). Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là đường thẳng \(y = - 1\).Trong số các mệnh đề trên số mệnh đề sai là:) và các mệnh đề sau:A.\(3\)B.\(0\)C.\(2\)D.\(1\)
Gọi \(M,\)\(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\sin ^3}x + \cos 2x + \sin x + 2\) trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]\). Đặt \(P = M - m\). Khi đó, khẳng định nào dưới đây là đúng?A.\(4 < P < 5\)B.\(0 < P < 1\)C.\(1 < P < 2\)D.\(3 < P < 4\)
Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 5\) có hai điểm cực trị \(A,\)\(B\). Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(AB?\)A.\(E\left( {2; - 14} \right)\)B.\(M\left( {0; - 2} \right)\)C.\(F\left( { - 2;14} \right)\)D.\(N\left( { - 2;0} \right)\)
Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng \(a\sqrt 2 \) và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đó bằng \(60^\circ .\) Tính diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình nón và thể tích V của khối nón.A.\({S_{xq}} = \pi {a^2};\,\,V = \frac{{\sqrt 6 }}{2}{a^3}\)B.\({S_{xq}} = 2\pi {a^2};\,\,V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)C.\({S_{xq}} = 2\pi {a^2};\,\,V = \frac{{\sqrt 6 }}{2}{a^3}\)D.\({S_{xq}} = \pi {a^2};\,\,V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến