Thể tích hình lăng trụ lục giác đều nội tiếp trong trong một hình trụ có bán kính R và chiều cao R làA. B. 4R3 C. 4R3 D. 6R3
Ta có bằng:A. 256 B. 64 C. 32 D. 12
Cho hàm số $f(x)=x{{e}^{x}}$. Gọi f''(x) là đạo hàm cấp hai của $f\left( x \right)$. Ta có f''(1) bằngA. $3e$ B. $-3{{e}^{2}}$ C. ${{e}^{3}}$ D. $-5{{e}^{2}}$
Cho hai số thực dương $\displaystyle a,b$ lớn hơn 1 và biết phương trình$\displaystyle {{a}^{{{x}^{2}}}}{{b}^{x+1}}=1$ có nghiệm thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức$\displaystyle P={{\log }_{a}}\left( ab \right)+\frac{4}{{{\log }_{a}}b}$.A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Cho tập $D=(3;4)$ và các hàm số $f(x)=\frac{2017}{\sqrt{-{{x}^{2}}+7x-12}}$, $g(x)={{\log }_{x-3}}(4-x)$,$h(x)={{3}^{{{x}^{2}}-7x+12}}\Rightarrow $Dlà tập xác định của hàm sốA. $f(x)$ và $f(x)+g(x)$ B. $f(x)$ và $h(x)$ C. $g(x)$ và $h(x)$ D. $f(x)+h(x)$ và $h(x)$
Phương trình $\displaystyle {{3}^{{1-x}}}=2+{{\left( {\frac{1}{9}} \right)}^{x}}$có số nghiệm âm là A. $1.$ B. $3.$ C. $2.$ D. $0.$
Tập giá trị của hàm số $y={{a}^{x}}\,\,\,(a>0;a\ne 1)$ làA. $(0;+\infty )$ B. $\displaystyle \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;+\infty )$ C. $\mathbb{R}\backslash \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }0\}$ D. $\mathbb{R}$
Nghiệm của bất phương trình: x2logx27.log9x > x + 4 làA. B. x < 2 C. x > 2 D. Bất phương trình vô nghiệm
Cho hình trụ (T) có hai đáy là hai đường tròn (O) và (O'), tâm O và O', có cùng bán kính r = 2. Gọi I là điểm thuộc đoạn thẳng OO’ ; N1, N2 lần lượt là hình nón đỉnh I , đáy là (O) và (O') . Đặt và OO' = 5. Tính k để cho diện tích xung quanh của N1 bằng hai lần diện tích xung quanh của N2.A. k = 4 B. k = C. k = 3 D. Một kết quả khác.
Số thực $x$ thỏa mãn điều kiện $\displaystyle {{\log }_{3}}x+{{\log }_{9}}x=\frac{3}{2}$ làA. $\displaystyle -3$ B. $\displaystyle 25$ C. $\displaystyle 3$ D. $\displaystyle 9$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến