1. She usually goes swimming with her friends in the pool near her school.
=> Cô thường đi bơi với bạn bè ở hồ bơi gần trường.
2. Sarah likes gardening. She plants a lot of flowers and vegetables in her home garden.
=>Sarah thích làm vườn. Cô ấy trồng rất nhiều hoa và rau trong vườn nhà.
3. Every weekend, I go fishing in my future boat, or just off the shoreline.
=>Mỗi cuối tuần, tôi đi đánh cá trên chiếc thuyền tương lai của mình, hoặc chỉ ở ngoài khơi.
4. In later years, he took up painting as a hobby. He drew watercolour landscapes.
=>. Trong những năm sau đó, ông đã xem hội họa như một sở thích. Anh ấy đã vẽ phong cảnh bằng màu nước.
5. My hobby is listening to music. It can relax my mind.
=> Sở thích của tôi là nghe nhạc. Nó có thể thư giãn tâm trí của tôi.
6. I have recently started a new bobby - collecting model cars.
=>Gần đây tôi đã bắt đầu một công ty mới - sưu tập xe mô hình.
7. Most people take photos and post them on their social networking accounts.
=>Hầu hết mọi người đều chụp ảnh và đăng lên tài khoản mạng xã hội của họ.
8. Carving eggshells is a great hobby that can make you happier.
=>Khắc vỏ trứng là một sở thích tuyệt vời có thể giúp bạn hạnh phúc hơn.
good luck!