IV :
`1.` plays
`→` every Sunday : Dấu hiệu thì hiện tại đơn nên play thêm s
`2.` will go
`→` go camping : đi cắm trại
Next Sunday : Dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc : S + will + V nguyên thể
`3.` Will you collect
`→` collect coins : sưu tầm xu
in the future : Dấu hiệu thì tương lai đơn
(?) Will + S + V nguyên thể ?
`4.` to do
`→` Sau want + to V
`5.` going
`→` go cycle : đi xe đạp
Thêm Ving do trong câu xuất hiện từ enjoy. Sau các động từ chỉ sở thích + Ving
`6.` did
`→` do karate : tập võ
Chia ở thì quá khứ đơn do trong câu xuất hiện từ when has was young.
`7.` are playing
`→` play volleyball : chơi bóng chuyền
Ở câu trên xuất hiện từ at the moment nên ta chia ở thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc : S + be + Ving
`8.` play
`→` usually là dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Do I là chủ ngữ số ít nên V nguyên thể
`9.` playing
`→` play chess : chơi cờ vua
Ta chia là playing do trong câu xuất hiện từ diskes. Sau các động từ chỉ sở thích + Ving
`10.` have collected
`→` collect books : sưu tầm sách
Since : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành nên ta chia là have collected
Cấu trúc : S + have/has + VPII + since/for thời gian