Đáp án:
1d, 8a, 9d
Giải thích các bước giải:
8, F3 : Aa = 1/2^3 = 1/8
AA= (1-1/8) : 2 = 7/16= 43,75%
9, F2 : Aa = 1/2^2 = 1/4
AA+ aa = 1-1/4 = 3/4
`1D`
`8A`
`9D`
giải thích
`8, F3 : Aa = 1/2^3 = 1/8`
`AA= (1-1/8) : 2 = 7/16= 43,75%`
`9, F2 : Aa = 1/2^2 = 1/4`
`AA+ aa = 1-1/4 = 3/4`
Câu 38. Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.10 5 m/s thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.10 5 m/s vào thì độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 25 mN. B. 4 mN. C. 5 mN. D. 10 mN. Câu 39. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 2T với vận tốc ban đầu v 0 = 5.10 6 (m/s) theo phương hợp với B→ một góc 30 0 . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là A. 8.10 -15 N. B. 6,4.10 -14 N. C. 3,2.10 -15 N. D. 8.10 -13 N. Câu 40. Một điện tích có độ lớn 5 μC bay với vận tốc 2.10 5 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 10 4 N. C. 0 N. D. 0,1 N. Câu 41. Một electron chuyển động với vận tốc 2.10 6 m/s vào trong từ trường đều B=0,01T và chịu tác dụng của lực lorenxơ f =1,6.10 -15 N góc hợp bởi đường sức từ và vectơ vận tốc là A. 90 0 . B. 45 0 . C. 60 0 . D. 30 0 .
Xin hỏi. Thầy , cô cho em biết 2 bài cuối giải sao ạ
Câu 34. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 5 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 10 4 N. C. 0,1N. D. 0 N. Câu 35. Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10 -12 N. Vận tốc của electron là A. 10 9 m/s. B. 10 6 m/s. C. 1,6.10 6 m/s. D. 1,6.10 9 m/s. Câu 36. Một điện tích 10 -6 C bay với vận tốc 10 4 m/s xiên góc 30 0 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 2,5mN. B. 25 2 mN. C. 25 N. D. 2,5N. Câu 37. Hai điện tích q 1 = 10μC và điện tích q 2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q 1 và q 2 là 2.10 -8 N và 5.10 -8 N. Độ lớn của điện tích q 2 là A. 25 μC. B. 2,5μC. C. 4 μC. D. 10 μC.
Một người đến bến xe buýt chậm 20 phút sau khi xe buýt đã rời bến A, người đó bèn đi taxi đuổi theo để kịp lên xe buýt ở bến B kế tiếp. Taxi đuổi kịp xe buýt khi nó đi được 2/3 quãng đường từ A đến B.Hỏi người đó phải đợi ở bến xe B bao lâu? Coi các xe chuyển động đều
Giup minh voi cac ban oi !minh cam on rat nhieu!thankkkk..... Tu cau 8 den cau 14
Cho hệ phương trình $\left \{ {{2ax+y =a} \atop {3ax-(a-1)y=2a}} \right.$ ( a là tham số) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 2x-y>0 hộ mình với :<<<
Mọi người giải giúp em câu này với ạ
Câu 30. Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,6π μT. B. 0,2π μT. C. 0,3π μT. D. 0,5π μT. Câu 31. Một dòng điện có cường độ I = 7,5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10 –5 T. Điểm M cách dây một khoảng A. 3,75 cm. B. 5,00 cm. C. 7,50 cm. D. 2,50 cm. Câu 32. Một ống dây 2000 vòng dài 0,4m có dòng điện 10 A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 0,02 πT. B. 0,005π T. C. 0,04πT. D. 0,05π T. Câu 33. Hai dây dẫn thẳng dài song song và cách nhau 10cm, trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I 1 = 2 (A) , I 2 = 5 (A). Lực tương tác lên 20cm chiều dài của mỗi dây là: A. lực hút có độ lớn 4.10 -6 (N) B. lực hút có độ lớn 4.10 -7 (N) C. lực đẩy có độ lớn 4.10 -7 (N) D. lực đẩy có độ lớn 4.10 -6 (N)
12+8.(x-1)=-52 giúp mình với mình cần gấp
Mn giúp mk giải đề cương văn này nhanh đc ko ạ. Mk cảm ơn
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến