18. A
- member: thành viên
- regulation: quy tắc,nội quy
- strange people: người lạ
- people: nhiều người.
19. A
- course (noun): món ăn (đưa lần lượt)
- act (noun): hành động
- taste (verb): nêm nếm.
- plate (noun): đĩa.
20. B
- stairs (noun): cầu thang
- pavement (noun): lề đường
- train (noun): tàu đường sắt.
- river (noun): con sông
Vì trong câu ta thấy lựa chọn A đưa ra là "stair" tức là một bực của cái cầu thang `->` vô lý.
21. B
- Trong các đáp án đưa ra kia, thì chỉ có giới từ "by" phù hợp.
Không có giới từ "in" và "off" đứng trước weekend `->` vô lý.
- Ta có thể để giới từ "at" trước weekend, nhưng phải cần thêm mạo từ "the" .
by+thời gian: muộn nhất là...
22. C
- be in a hurry: hối hả, vội vã.