1. study
2. favourite
3. singer
4. like
5. piano player
Giải thích:
1. phía sau có tên trường nên phía trc điền học ở trường.... : study at .... school
2. môn học yêu thích: favourite subject
3. vế sau là I like to sing (tôi thích hát) nên vế trc phải là 1 nghề liên quan đến hát (singer: ca sĩ)
4. thích chơi piano: like to play piano
5. Thích chơi đàn thì sẽ muốn làm 1 nghề liên quan đến chơi đàn (piano player: người chơi đàn)