10.i don't have to to my homework today(ought not:ko nên ,don't have to:ko cần phải)
11.how heavy are you?(weight là chỉ cân nặng;cấu trúc hỏi về cân nặng:How heavy +am / is / are+ S?/ What + be (is) + ... weight?/ How much + aux. (do / does) + S + weigh?)
12.his brother is a safe cyclist(câu dưới có is nên chuyển thành 1 cụm danh từ,cycles safely->a safe cyclist:cyclist là danh từ của cycle,chuyển safely->safe vì trước 1 danh từ là 1 tính từ)
13.my father drives carefully(chuyển từ cụm danh từ->cụm đgt:a careful driver->drives carefully:sau 1 đgt là 1 trạng từ nên careful(adj) ở câu trc ->carefully(adv)
14.What's the matter with her?(what+is+wrong with+O? = what's the matter with+O?)
15,how tall are you(height lafchir chiều cao)
16,what is wrong with him?(cấu trúc như trên)