Có than là so sánh hơn kém, có the là so sánh bậc nhất
• So sánh hơn:
So sánh hơn tính từ ngắn thêm ER, tính từ dài thêm more phía trước và giữ nguyên
(Trường hợp tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng y thì đổi y → i và thêm ER)
• So sánh bậc nhất
Tính từ ngắn thêm EST, tính từ dài thêm most ở phía trước và giữ nguyên
(Trường hợp tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng y thì đổi y → i và thêm EST)
Đáp án:
1. bigger
2. longer
3. highest
4. shortest
5. older
6. deepest
7. hottest
8. shorter
9. younger
10. smaller
11. taller
12. thicker
13. longest
14. higher
15. happiest
16. best - Trường hợp đặc biệt, good/well `->` better (so sánh hơn) và best (so sánh nhất)
17. thinnest
18. coldest