Q1. 1. B (suggest + Ving, lưu ý ko co "raiseing")
2. B (dịch: Cô ấy ko làm việc chăm chỉ nên cô ấy mất việc)
3. D (câu đk loại 2, để ý đến cụm "there were"
4. C (inform (v): thông báo, informative (adj): nhiều thông tin, information (n): thông tin, informatively (adv): nhiều thông tin)
5. B (câu hỏi đuôi, vế này khẳng định thì vế sau phủ định)
6. D (dịch: Mắt của Mary rất kém. Vì vậy, cô ấy phải đeo kính)
7. A (đại từ quan hệ bổ nghĩa cho từ "the car")
8. B (đại từ quan hệ bổ nghĩa cho từ "family members")
9. C (tính từ dung cho người thì dùng adj + ing, ngoại trừ một số trường hợp đặc biệt)
10. A (dịch: Mặc dù tôi rất mệt, tôi ko thể ngủ được)
Q2. 1. reading (adj + prep + Ving(diễn tả một ai có cảm xúc thế nào khi đang làm việc gì))
2. knew (câu đk loại 2, để ý đến từ "would + V")
3. is usually looking (vì 2 sự việc xảy ra cùng một lúc)
4. have worked ("for two years" là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành)
5. was being repaired (when + S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ tiếp diễn), mặt khác đây là câu bị động)
GOOD LUCK!