$1:$
$1$. walks`=>`walk
`->`I/you/we/they/DT số nhiều + V-inf
$2$. no`=>`don't
`->`Câu phủ định thì HTD: I/you/we/they/DT số nhiều + trợ động từ ( do ) + not + V-inf
$3$. don't`=>`doesn't
`->`Câu phủ định thì HTD: He/she/it/DT số ít + trợ động từ ( does ) + not + V-inf
$4$. closes
`->`He/she/it/DT số ít + Vs/es
$5$. Saturdays`=>`Saturday
`->`Thứ/ngày/tháng không bao giờ thêm "s/es"
$6$. Thêm "does" giữa when và the
`->`Wh- + trợ động từ + S + V
$7$. ski`=>`skiing
`->`skiing: trượt tuyết
$8$. any`=>`some
`->`Câu khẳng định dùng "some"
`->`Câu phủ định và câu hỏi dùng "any"
$9$. Do`=>`Would
`->`Câu này nên dùng "Would" dùng để mời một ai đó
`->`"Do you like" cũng không sao nhưng ít phổ biến hơn
$10$. prefers`=>`prefer
`->`Trong câu hỏi + câu phủ định động từ giữ nguyên không chia
$11$. closes`=>`close
`->`Trong câu hỏi + câu phủ định động từ giữ nguyên không chia
$12$. Do`=>`Does
`->`Does + he/she/it/DT số ít
$2$
$1$. Do/ don't
$2$. Does/doesn't
$3$. Do/do
$4$. Does/does
`->`Dạng câu hỏi Y/N + trợ động từ thì HTD: Do/Does + S + V?
`->`Yes, S + do/does/ No, S + don't/doesn't
`->`Do + i/you/we/they/DT số nhiều
`->`Does + he/she/it/DT số ít
$3$
1. Where do you work?
`->`Câu trả lời có "I work for a computer company": Tôi làm việc tại một công ty máy tính
2. Do you like your job?
`->`Câu trả lời có "Yes, i do"
3. Where does your wife work?
`->`Câu trả lời có" She works at the university": Cô ấy làm việc ở trường đại học
4. Does she teach?
`->`Câu trả lời có "No, she doesn't"