3. This is the first time I have ever read such a romantic story.
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đọc một câu chuyện lãng mạn như vậy.
4. He was made to study for the exam by his parents.
Tạm dịch: Anh ấy đã được bắt để học cho kỳ thi bởi cha mẹ của anh ấy.
5. We have cooked for the party for fours hours.
Tạm dịch: Chúng tôi đã nấu cho bữa tiệc trong bốn giờ.
6. She had someone repair her car yesterday.
Tạm dịch: Cô ấy đã có người sửa xe của cô ấy vào ngày hôm qua.
7. It’s difficult to speak English fluently.
Tạm dịch: Rất khó để nói tiếng Anh trôi chảy.
8. It can’t be denied that she has a beautiful voice.
Tạm dịch: Không thể phủ nhận rằng cô ấy có một giọng hát tuyệt vời.
9. The building is reported to have been badly damaged by the fire.
Tạm dịch: Tòa nhà được thông báo là đã bị hư hỏng nặng do vụ cháy.
10. The situation was reported to be under control.
Tạm dịch: Tình hình được báo cáo là trong tầm kiểm soát.
Chúc bạn học tốt