1 cách mạng tư sản hà lan
thời gian : 8-1566
ý nghĩa : hà lan được giải phóng,tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản nước này phát triển
2 cách mạng tư sản anh
thời gian1642-1688
ý nghĩa : cách mạng mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh mẽ hơn ,đem lại thắng lợi cho giai cấp tư sản và quý tộc mới
3 cách mạng tư sản mĩ
thời gian :1773-1783
ý nghĩa : cách mạng đã giải phóng nhân dân bắc mĩ khỏi ách đô hộ của chủ nghĩa thực dân ,tạo điều kiện cho nền kinh tế tư bản mĩ phát triển
4 cách mạng tư sản pháp
thời gian :1789-1794
ý nghĩa :xóa bỏ chế độ phong kiến ,đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền ,xóa bỏ nhiều trở ngại trên con đường phát triển chủ nghĩa tư bản
5 cuộc duy tân minh trị
thời gian: 1868
ý nghĩa : nhật bản chuyển sang tư bản chủ nghĩa,rồi chuyển sang chủ nghĩa đế quốc
6 công xã pari
thời gian :1871
ý nghĩa : là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới,lật đổ chính quyền giai cấp vô sản
7cách mạng tan hợi trung quốc
thời gian :1911
ý nghĩa : lật đổ chế độ phong kiến
8 chiến tranh thế giới thứ nhất
thời gian : 1914-1918
ý nghĩa bản đồ thế giới được chia lại