I, 1, A ("hour" có âm "h" câm, còn lại phát âm là /h/)
2, D ("machine" phát âm /ʃ/, còn lại phát âm /k/)
3, A ("relax" phát âm /æ/, còn lại phát âm /eɪ/)
4, B ("cost" phát âm /ɑː/, còn lại phát âm /oʊ/)
II, 1, C (thì hiện tại đơn cho chủ ngữ ngôi thứ ba số ít)
2, A (thì hiện tại tiếp diễn cho chủ ngữ ngôi thứ hai số nhiều)
3, D (sử dụng máy tính nên môn học là Khoa học máy tính)
4, A (câu cảm thán: WHAT + a/ an + adj + danh từ đếm được)
5, B (dùng "on" trước ngày và dùng "at" trước giờ)
6, B (cấu trúc: Let's + V)
7, D (celebrate: tổ chức (lễ hội))
8, A (cấu trúc: would you like to do s.t: mời ai)
9, B (sau enjoy + V_ing)
10, B (mechanic: thợ máy ⇒ sửa máy)
11, A (dấu hiệu: tomorrow)
12, D (interested in doing s.t: thích làm gì)