Gọi\({y_1},\,{y_2}\) lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y = - {x^4} + 10{x^2} - 9\). Khi đó, \(\left| {{y_1} - {y_2}} \right|\) bằng:A.7. B.\(2\sqrt 5 \). C. 25. D. 9.
Các điểm cực đại của hàm số \(y = x - \sin 2x\)là:A.\(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\). B.\(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\). C.\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\). D. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).
Khối nón có chiều cao \(h = 3cm\) và bán kính đáy \(r = 2cm\) thì có thể tích bằng:A. \(16\pi \left( {c{m^2}} \right)\). B. \(4\pi \left( {c{m^2}} \right)\). .C. \(\frac{4}{3}\pi \left( {c{m^2}} \right)\). D. \(4\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
Giải phương trình \({\log _6}{x^2} = 2\) được kết quả là: A. \(x \in \left\{ { \pm 36} \right\}\). B.\(x \in \left\{ { \pm 6} \right\}\). C.\(x \in \left\{ { \pm \sqrt 6 } \right\}\). D. \(x = 6\).
Khối chóp ngũ giác có số cạnh là:A.20B.15C.5D.10
Số gam Cu bám trên mỗi thanh kim loại sắt và kẽm lần lượt là?A. 2,56 g và 6,4 gB.1,92 g và 5,76 gC.6,4 g và 2,56 gD.5,76 g và 1,92 g
Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}\left( {5x - 3} \right) > - 2\), có có nghiệm là:A.\(x > \frac{{28}}{5}\). B.\(\frac{3}{5} < x < \frac{{28}}{5}\). C.\(\frac{3}{5} \le x < \frac{{28}}{5}\). D. \(x < \frac{{28}}{5}\).
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là \(\alpha \). Thể tích khối chóp \(S.ABCD\)là:A. \(\frac{{{a^3}\tan \alpha }}{2}\). B. \(\frac{{{a^3}\tan \alpha }}{3}\). C.\(\frac{{{a^3}\tan \alpha }}{6}\). D. \(\frac{{2{a^3}\tan \alpha }}{3}\).
Cho hình trụ (T) có độ dài đường sinh \(l\), bán kính đáy \(r\). Kí hiệu \({S_{xq}}\) là diện tích xung quanh của (T). Công thức nào sau đây đúng?A. \({S_{xq}} = 3\pi rl\). B. \({S_{xq}} = 2\pi rl\). C.\({S_{xq}} = \pi rl\). D. \({S_{xq}} = 2\pi {r^2}l\).
Phương trình \({\log ^2}x - \log x - 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?A.1B.2C.3D.0
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến