$\Rightarrow$
36. less $\to$ fewer
- less + danh từ không đếm được
- fewer + danh từ đếm được số nhiều
37. much $\to$ many
- much + danh từ không đếm được
- many + danh từ đếm được số nhiều
38. of $\to$ from
- (to) receive sth from sth/ sb: nhận thứ gì từ ai hoặc cái gì.
39. eat $\to$ eating
- Rút gọn mệnh đề trạng ngữ.
40. driving $\to$ drive
VII. 41. A
- (to) going on vacation/ holiday/ trip: đi nghỉ mát, du lịch.
42. B
- Cấu trúc thì Tương lai gần: S + am/ is/ are + going to + V(inf).
43. in
- "in five days": trong 5 ngày.
44. A
- stay with sb: ở với ai.
45. D
- "Finally" (adv): cuối cùng.
VIII. 46. How far is it from Trang's house to the market?
- Cấu trúc: How far is it from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2?
47. He lives with his grandparents on Hoang Quoc Viet street.
- (to) live with sb: sống với ai.
48. My class doesn't have many old students.
49. Who is the boy Mrs.Quyen talking to?
- (to) talk to sb: nói với ai.
50. Hoa's new school is small.
- S + be + adj.