M.n ơi giúp mình với ạ , cảm ơn m.n

Các câu hỏi liên quan

Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức: (I). Dãn mạch máu dưới da (II). Co mạch máu dưới da (III). Tăng tiết mồ hôi. (IV). Co các cơ chân lông. Các phương án đúng là: A. (I) và (IV). B. (I) và (III). C. (II) và (III). D. (III) và (IV). 2 Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin? A. Sắt. B. Can xi. C. Kẽm. D. Đồng. 3 Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là: A. nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay. B. nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay. C. giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay. D. giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay. 4 Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong A. một tháng. B. một ngày. C. một tuần D. một bữa. 5 Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức A. 37o C. B. 35o C. C. 39o C. D. 40o C. 6 Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ? A. Vitamin A, D, E. B. Vitamin B1 ,B2 , B12 . C. Vitamin B1 ,B2 , B6 . D. Vitamin B1 ,B2 , C. 7 Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài? A. Hệ nội tiết. B. Hệ bài tiết. C. Hệ hô hấp. D. Hệ tiêu hóa. 8 Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần: (I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng. (II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường. (III). Mặc quần áo thoáng mát. (IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển. Số phương án đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 9 Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 10 Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa? A. Vitamin B và vitamin D. B. Vitamin C và vitamin E. C. Vitamin A và vitaminK. D. Vitamin A và vitamin D. 11 Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A? A. Gan B. Hạt nảy mầm C. Ngũ cốc D. Dầu cá 12 Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu? A. Đồng. B. Phôtpho. C. Sắt. D. Kẽm. 13 Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây? A. Hải sản. B. Trứng. C. Sữa. D. Ngũ cốc. 14 Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào. (II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá. (III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. (IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 15 Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương? A. Vitamin B1 . B. Vitamin C. C. Vitamin D. D. Vitamin B12 . 16 Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai? A. Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính. B. Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt. C. Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. D. Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể. 17 Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2 ra môi trường ngoài? A. Hệ hô hấp. B. Hệ bài tiết. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ nội tiết. 18 Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh? A. Phôtpho. B. Canxi. C. Đồng. D. Kẽm. 19 Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài? A. Hệ nội tiết. B. Hệ tiêu hóa. C. Hệ hô hấp. D. Hệ bài tiết. 20 Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây? (I). Giới tính. (II). Độ tuổi. (III). Hình thức lao động. (IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 21 Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài? A. Hệ nội tiết. B. Hệ bài tiết. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ hô hấp.

1. “Where do you think Rooney is today?". "I have no idea. He..............late." A. should have left B. would sleep C. would have sleep D. may have slept 2. Barbate painted his bedroom black. It looks dark and dreary. He..............a different color. A. had to choose B. must have chosen C. should have chosen D. could have been choosing 3. The children.............."thank you" to you when you gave them their gifts. A. will have said B. should have said C. must say D. should say 4. If we had known your new address, we..............to see you. A. came B. will come C. would have come D. would come 5. These two boys look identical. They..............twins. A. must have been B. should be C. must be D. should have been 6. You've been working non-stop for ten hours. You..............be really tired. A. should B. must C. would rather D. ought to 7. The fortune teller predicted that..............inherit a big fortune before the end of this year. A. will B. she will C. would D. she would 8. I'm feeling very tired this morning. I..............have stayed up late last night. A. couldn't B. shouldn't C. mustn't D. to stopping 9. He helped her, but it was not necessary. He needn't..............her. A. help B. to help C. be helping D. have helped 10. "..............you like to play a game of tennis?" "I'd love to." A. Could B. Will C. Do D. Would 11. His letter is full of mistakes. He..............the mistakes carefully before sending it. A. must have checked B. should have checked C. could have checked D. can have checked 12. "I bought two bottles of milk." "You..............have bought milk; we have heaps of it in the house." A. couldn't B. needn't C. mustn't D. hadn't 13. When I first went to England, I..............English, but I..............it. A. can read; can't speak B. can read; couldn't speak C. could read; couldn't speak D. could read; can't speak 14. The car plunged into the river. The driver..............out but the passengers were drowned. A. is able to get B. could get C. was able to get D. can get 15. I..............got lost and..............ask a policeman the way. A. have to B. must have to C. had to D. would 16. We have some days off after the exam..............spend some time together? A. Let B. Shall I C. Shall we D. Would you like 17. You..............ring the bell; I have a key. A. may not B. needn't C. mustn't D. couldn't 18. You..............drink this; it's poison. A. must B. needn't C. mustn't D. shouldn't 19. Nobody knows how people first came to these islands. They..............have sailed from South America. A. might B. must C. should D. had 20. She felt ill and..............leave early. A. has to B. must C. had to D. ought