Q5/ B. Although
=> Cấu trúc: Although + S1 + V1, S2 + V2
Q6/ B. At/ on
=> Cấu trúc: At + clock time -> Lúc mấy giờ
On+ date or day of the week -> Vào ngày nào hoặc thứ mấy
Q7/ A. Put up with -> Chịu đựng được
=> Tạm dịch: tôi không thể chịu đựng được âm thanh đó thêm được nữa
Q8/ B. Under the weather -> Không được khoẻ
=> Tạm dịch: Jane: Sao vậy? Bạn trông không khoẻ lắm.
Jack : Mình cảm thấy hơi mệt Jane ạ.
Q9/ C. Whom -> Mệnh đề quan hệ
=> Tạm dịch: Bạn có nhớ người phụ nữ mà bạn nghĩ đã lấy trộm túi xách của bạn không?
Q10/ C. Doesn't it -> Câu hỏi đuôi (Hiện tại đơn)
=> Tạm dịch: Mặt Trăng quay vòng quay Trái Đất à?
Q11/ C. Attending
=> Cấu trúc: Suggest + V-ing -> Đề xuất làm gì đó
Q12/ B. Would buy
=> Cấu trúc: Câu điều kiện loại 2 -> [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
Q13/ D. Scientific (adj): thuộc khoa học
=> Trước danh từ "experiments" cần một tính từ
=> Tạm dịch: Nhiều người phản đối việc dùng động từ trong các thí nghiệm khoa học.
Q14/ C. Make -> Câu điều kiện loại 1
=> Cấu trúc: Make a decision: đưa ra quyết định
=> Tạm dịch: Nếu bạn đưa ra một quyết định quan trọng, bạn sẽ phải suy nghĩ cẩn thận
Chúc bạn học tốt!
@My @vietha281